ỦY BAN BẦU CỬ
XÃ HÒA LẠC
Số: 07 /NQ-UBBC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hòa Lạc, ngày 28 tháng 5 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
Về việc công bố kết quả và danh sách những người trúng cử
đại biểu Hội đồng nhân dân xã khóa II, nhiệm kỳ 2021-2026
ỦY BAN BẦU CỬ XÃ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân xã về việc thành lập Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân xã nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-UBBC ngày 22/02/2021 của Ủy ban bầu cử xã về việc ấn định và công bố số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu HĐND xã khóa II, nhiệm kỳ 2021 - 2026 được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử;
Căn cứ Biên bản xác định kết quả bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã khóa II, nhiệm kỳ 2021-2026 của các Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã; Biên bản tổng kết cuộc bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã khóa II, nhiệm kỳ 2021-2026,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Công bố kết quả bầu cử và danh sách những người trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã Hòa Lạc khóa II, nhiệm kỳ 2021-2026 tại 09 đơn vị bầu cử trong toàn xã như sau:
1. Tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân xã được bầu: 25 người;
2. Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã: 42 người;
3. Kết quả bầu cử tại các đơn vị bầu cử:
STT
|
Đơn vị bầu cử
|
Họ và tên người ứng cử đại biểu HĐND(7)
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ
|
Ghi chú
|
1.
|
Đơn vị bầu cử số 01
Gồm thôn Yên Cường
|
1. Nguyễn Tiến Dũng
|
330
|
97,06
|
|
2. Cù Thị Huyền
|
19
|
5,59
|
|
3. Nguyễn Đăng Quân
|
321
|
94,41
|
|
4. Nguyễn Thị Sen
|
283
|
83,24
|
|
5. Lê Thị Hồng Vân
|
59
|
17,35
|
|
2.
|
Đơn vị bầu cử số 02
Gồm: Thôn Yên Thắng và Thôn Thượng Tiến
|
1. Phạm Minh Các
|
390
|
57,35
|
|
2. Lê Trọng Đạo
|
500
|
73,53
|
|
3. Phan Thị Thúy Hợi
|
528
|
77,65
|
|
4. Phan Thị Huyên
|
367
|
53,97
|
|
5. Nguyễn Công Quyền
|
480
|
70,59
|
|
6. Nguyễn Thị Như Quỳnh
|
90
|
13,24
|
|
7. Nguyễn Quốc Thời
|
330
|
48,53
|
|
3
|
Đơn vị bầu cử số 03
Gồm: Thôn Đồng Lạc
|
1. Nguyễn Thị Hoa
|
308
|
80,63
|
|
2. Trần Văn Mậu
|
361
|
94,50
|
|
3. Đặng Thị Yến
|
88
|
23,04
|
|
4.
|
Đơn vị bầu cử số 04
Gồm: Thôn Hòa Thái
và Thôn Thị Hòa
|
1. Lê Xuân Ân
|
88
|
14,24
|
|
2. Nguyễn Hoàng Gia
|
526
|
85,11
|
|
3. Lê Thị Hà
|
105
|
16,99
|
|
4. Lê Xuân Hội
|
544
|
88,03
|
|
5. Nguyễn Đức Hùng
|
560
|
90,61
|
|
6. Nguyễn Quốc Huy
|
546
|
88,35
|
|
7. Trần Thị Kim Loan
|
65
|
10,52
|
|
5.
|
Đơn vị bầu cử số 05
Gồm: Thôn Đông
Đoài
|
1. Trần Lê Nam
|
219
|
71,80
|
|
2. Trần Thị Phương
|
203
|
66,56
|
|
3. Phạm Thị Thương
|
176
|
57,70
|
|
6
|
Đơn vị bầu cử số 06
Gồm: Thôn Làng Hạ và Thôn Phúc Xá
|
1.Trần Thị Lệ Hằng
|
133
|
34,10
|
|
2.Trần Thị Linh Hoài
|
300
|
76,92
|
|
3.Nguyễn Thị Nhàn
|
37
|
9,48
|
|
4.Nguyễn Văn Phượng
|
343
|
87,95
|
|
5.Lê Thị Thanh Xuân
|
313
|
80,26
|
|
7
|
Đơn vị bầu cử số 07
Gồm: Thôn Đông Xá
|
1.Đặng Thị Lương
|
80
|
26,76
|
|
2.Lê Thị Ngọc
|
219
|
73,24
|
|
8
|
Đơn vị bầu cử số 08
Gồm: Thôn Thượng Lĩnh
|
1.Trần Văn Điền
|
236
|
79,19
|
|
2.Lê Thanh Hoài
|
208
|
69,80
|
|
3. Lê Thị THanh
|
69
|
23,15
|
|
9
|
Đơn vị bầu cử số 09
Gồm: Thôn Tân sơn và
Thôn Trại Trắn
|
1.Nguyễn Tiến Hùng
|
317
|
56,11
|
|
2.Nguyễn Trọng Khanh
|
402
|
71,15
|
|
3.Phạm Thị Khuyên
|
332
|
58,76
|
|
4.Trần Minh Phương
|
165
|
29,20
|
|
5.Nguyễn Văn Quyền
|
246
|
43,54
|
|
6. Ngô Thị Thu Tâm
|
267
|
47,26
|
|
7.Trần Thị Thu Thủy
|
342
|
60,53
|
|
4. Số người trúng cử: 25 người
STT
|
Đơn vị bầu cử
|
Họ và tênngười trúng cử đại biểu HĐND(8)
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ
|
Ghi chú
|
1.
|
Đơn vị bầu cử số 01
Gồm thôn Yên Cường
|
1.Nguyễn Tiến Dũng
|
330
|
97,06
|
|
2. Nguyễn Đăng Quân
|
321
|
94,41
|
|
3. Nguyễn Thị Sen
|
283
|
83,24
|
|
2.
|
Đơn vị bầu cử số 02
Gồm: Thôn Yên Thắng và Thôn Thượng Tiến
|
1. Phạm Minh Các
|
390
|
57,35
|
|
2. Lê Trọng Đạo
|
500
|
73,53
|
|
3. Phan Thị Thúy Hợi
|
528
|
77,65
|
|
4. Nguyễn Công Quyền
|
480
|
70,59
|
|
3
|
Đơn vị bầu cử số 03
Gồm: Thôn Đồng Lạc
|
1. Nguyễn Thị Hoa
|
308
|
80,63
|
|
2. Trần Văn Mậu
|
361
|
94,50
|
|
4
|
Đơn vị bầu cử số 04
Gồm: Thôn Hòa Thái
và Thôn Thị Hòa
|
1. Nguyễn Hoàng Gia
|
526
|
85,11
|
|
2. Lê Xuân Hội
|
544
|
88,03
|
|
3. Nguyễn Đức Hùng
|
560
|
90,61
|
|
4. Nguyễn Quốc Huy
|
546
|
88,35
|
|
5
|
Đơn vị bầu cử số 05
Gồm: Thôn Đông
Đoài
|
1. Trần Lê Nam
|
219
|
71,80
|
|
2. Trần Thị Phương
|
203
|
66,56
|
|
6
|
Đơn vị bầu cử số 06
Gồm: Thôn Làng Hạ và Thôn Phúc Xá
|
1.Trần Thị Linh Hoài
|
300
|
76,92
|
|
2. Nguyễn Văn Phượng
|
343
|
87,94
|
|
3. Lê Thị Thanh Xuân
|
313
|
80,26
|
|
7
|
Đơn vị bầu cử số 07
Gồm: Thôn Đông Xá
|
1.Lê Thị Ngọc
|
219
|
73,24
|
|
8
|
Đơn vị bầu cử số 08
Gồm: Thôn Thượng Lĩnh
|
1.Trần Văn Điền
|
236
|
79,49
|
|
2.Lê Thanh Hoài
|
208
|
69,80
|
|
9
|
Đơn vị bầu cử số 09
Gồm: Thôn Tân sơn và
Thôn Trại Trắn
|
1.Nguyễn Tiến Hùng
|
317
|
56,11
|
|
2.Nguyễn Trọng Khanh
|
402
|
71,15
|
|
3.Phạm Thị Khuyên
|
332
|
58,76
|
|
4.Trần Thị Thu Thủy
|
342
|
60,54
|
|
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan trên địa bàn xã Hòa Lạc căn cứ Nghị quyết thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT. Huyện ủy-HĐND-UBND-UBMTTQ huyện;
- TT.Đảng ủy-HĐND-UBMTTQ xã;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND xã;
- Các thành viên Ban chỉ đạo bầu cử xã;
- Các thành viên UBBC xã;
- Chi bộ, Thôn xóm;
- Lưu: UBBC xã-NV.
|
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
(đã
ký)
Nguyễn Đăng Quân
|