Các khoản đóng góp của nhân dân, các loại quỹ
CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THU 4 QUỸ
- Quỹ ANQP:
1. Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Về chủ trương vận động lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
2. Quyết định số 801/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành quy chế thu, quản lý, sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Quỹ Đền ơn đáp nghĩa:
1. Nghị định số 45/2006/NĐ-CP ngày 28/4/2006 của Chính phủ về Ban hành Điều lệ quản lý và sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa;
2. Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về về Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Hà Tĩnh;
- Quỹ Bảo trợ trẻ em:
1. Quyết định số 1153/2002/QĐ.UB ngày 21/5/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Quy chế hoạt động Quỹ Bảo trợ trẻ em
- Quỹ Phòng chống thiên tai:
1. Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai;
2. Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động, quản lý, sử dụng và quyết toán nguồn vốn Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hà Tĩnh.
1. Độ tuổi vận động đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Độ tuổi vận động: Nam: từ đủ 18 đến 60 tuổi (sinh từ năm 1958 đến tháng 6/2000);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nữ: từ đủ 18 tuổi đến 55 tuổi (sinh từ năm 1963 đến tháng 6/2000).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mức vận động đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ ANQP: 40.000 đ/hộ (trừ hộ có người là Thương binh, Bệnh binh, những người được
hưởng chính sách như Thương binh, Bệnh binh; hộ có con, cha,mẹ của Liệt sỹ; hộ chỉ có người
cao tuổi và trẻ em.)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ đền ơn đáp nghĩa: 2 kg thóc/nhân khẩu (giá thóc tính theo giá nhà nước tại thời điểm thu: 6.000đ/kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ bảo trợ trẻ thơ: 2 kg thóc/nhân khẩu (giá thóc tính theo giá nhà nước tại thời điểm thu: 6.000đ/kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ phòng chống thiên tai: 15.000 đ/nhân khẩu (Trừ khẩu thuộc hộ nghèo, cận nghèo, đối tượng chính sách,
thương binh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các trường hợp miễn giảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học sinh PTTH, du học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sinh viên các trường (có giấy chứng nhận của nhà trường),
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng NCC với cách mạng được hưởng trợ cấp hàng tháng, tàn tật,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các trường hợp tạm miễn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mang thai, nuôi con nhỏ dưới 18 tháng tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân quân tự vệ, công an viên, cán bộ công nhân viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ốm đau, tai nạn đột xuất (có giấy chứng nhận của bệnh viện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ngoài những trường hợp được miễn, giảm trên những lao động còn lại phải thực hiện nghĩa vụ của mình theo quy định của Nhà Nước)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|