BAN CHỈ ĐẠO CHƯƠNG TRÌNH NTM XÃ TÂN HƯƠNG |
KHUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ NTM XÃ TÂN HƯƠNG NĂM 2018 |
TT |
Tên
tiêu chí |
Quy định chuẩn theo QĐ 05 của UBND tĩnh |
Hiện trạng đạt chuẩn tại thời điểm 30/12/2017 |
Đạt chuẩn,
nếu chưa đạt ghi % đạt so với chuẩn |
Nội dung cần thực hiện để đạt chuẩn đối với tiêu chí chưa đạt, (bao gồm khối lượng và hồ sơ cần làm) |
Thời gian thực hiện, hoàn thành (Cụ thể tháng nào trong năm) |
Lãnh đạo chỉ đạo thực hiện |
Người chủ trì thực hiện |
Nguồn vốn (Triệu đồng) |
Tổng kinh
phí thực hiện |
NS TW
tỉnh |
NS
huyện |
NS
xã |
Dân góp |
Lồng ghép |
Nguồn vốn chưa xác định |
II |
CÁC TIÊU CHÍ ĐÃ ĐẠT |
1 |
Tiêu chí
số 1 Quy hoạch |
|
|
Đạt |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Đã có quy hoach NTM huyện phê duyệt tại QĐ số:2223/QĐ-UBND
Đã có quy hoach NTM huyện phê duyệt điều chỉnh theo TT13 tại QĐ số:3996/QĐ-UBND
Đã công bố, công khai tại trung tâm xã và các thôn đúng thời hạn |
Đạt |
Bổ sung 4 tờ bản đồ đã công khai tại nhà văn hóa xã bị hỏng do bảo số 10 năm 2017 |
Tháng
3/2018 |
Đ/c:
Trần Văn Lượng Chủ tịch |
Đ/c: Nguyễn Huy
Vinh
Địa chính |
45 |
45 |
|
|
|
|
|
|
Đã có ban hành quy chế quản lý quy hoạch, đang tổ chức thực hiện theo đúng quy chế |
Đạt |
Bổ sung QĐ điều chỉnh QCQLQH |
Tháng
3/2018 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
|
Đã cắm mốc giới trên các tuyến đường theo quy hoạch, tại TT xã, và các vùng cấm khác |
Đạt |
Rà soát bổ sung mốc trên các tuyến đường
trục xã, trục thôn, tại ngã ba, ngã tư, khu trung tâm…Đã bị mất cột mốc |
Tháng
4/2018 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt |
Hoàn thiện hồ sơ quy hoạch theo hướng dẫn của Sở xây dựng(Bổ sung báo cáo thuyết minh, cắm mốc các nghĩa trang,quy hoạch chi tiết các nghĩa trang ) |
T3-4/2018 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
2 |
Tiêu chí
số 3 Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1000 |
40 |
260 |
|
|
700 |
|
|
Nội dung 1: Tỷ lệ diện tích sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
Nội dung 2: Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ. |
|
|
|
- Tiếp tục nâng cấp, sửa chữa các công trình thủy lợi để đáp ứng yêu cầu sản xuất của nhân dân;
- Xây dựng mới 200 m kênh mương theo cơ chế hỗ trợ xi măng.
- Nâng cấp 700 m kênh mương cứng xuống cấp.
- Nạo vét các tuyến kênh khoảng 6.000 m để đảm bảo phục vụ sản xuất.
- Vận động 2-3 hộ dân có diện tích cây trồng lâu năm trồng tập trung (Chè, cam, chanh,...) lắp đặt hệ thống tưới tiêu tiến phun mưa, nhỏ giọt, tối thiểu đạt 1,0 ha, dự kiến kinh phí lắp đặt 30 triệu đồng/ha. |
Tháng 6 |
Đ/c
Nguyễn Viết Hùng
CT hội ND |
Đ/c Khương
Nhân
Đại
Vinh |
|
40 |
260 |
|
|
700 |
|
|
|
* Hàng năm, BCH PCTT&TKCN của xã được kiện toàn theo quy định; Xây dựng và phê duyệt các phương án PCTT&TKCN của xã và từng thôn xóm (Phương án sơn tán dân, Phương án huy động lực lượng, vật tư, phương tiện, hậu cần,... Phương án phòng, chống bão mạnh, siêu bão; Thành lập các tổ, đội xung kích cứu hộ, cứu nạn.
* Hàng năm, xã phát động toàn dân làm giao thông, thủy lợi nội đồng, khơi thông dòng chảy, xây dựng, sửa chữa cầu cống trên các tuyến kênh tiêu thoát lũ; Đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng được đầu từ mở rộng, nâng cao; Nhà cữa của hộ dân được nâng cấp, sửa chữa và chỉnh trang phù hợp với sức chịu của nước dâng và các cấp gió bão.
* Cơ sở hạ hạ tầng thiết yếu của xã đáp ứng yêu cầu phòng chống thiên tai.
Đánh giá: Đạt
|
|
- Xây dựng phương án Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2018.
- Rà soát đánh giá cơ sở hạ tầng (giao thông, cầu cống, công trình thủy lợi và nhà ở dân cư,...) Mua sắm các trang thiết bị, cắm các biển báo, cảnh báo tại các vùng thiên tai, đảm bảo đủ điều kiện phòng, chống bão, lụt.
- Tổ chức phối hợp tỉnh, huyện tập huấn kiến thức về phòng chống thiên tai trước 30/6/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung 3: Hồ sơ quản lý |
|
Chưa đạt |
Bổ sung hồ sơ theo
quy định |
Trước
30/6 |
Đ/c
Hùng ND |
Đc
Khương
Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tiêu chí sô 4 Điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu ngành điện (Đạt) |
|
|
Đạt |
|
|
Đ/c: Nguyễn Thế
Kỳ |
Đ/c:
Nguyễn
Huy
Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống đường dây trung áp (Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật) |
|
Hiện trạng: 13,48km
Đạt chuẩn: 13,48km |
Đạt |
Tiếp tục phát quang trên tuyến đường dây trung áp |
T3-10/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống trạm biến áp phân phối (Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật) |
|
Hiện trạng: 06 trạm, công suất 700kVA Đạt chuẩn: 06 trạm, đảm bảo công suất cấp |
Đạt |
Duy trì bão dưỡng trạm đạt chuẩn |
T3-10/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
-Hệ thống đường dây hạ áp (Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật) |
|
Hiện trạng: 17,1km
Đạt chuẩn: 17,1km |
Đạt |
Tiếp tục phát quang trên tuyến đường dây hạ áp |
T3-10/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Di dời cột điện (không có cột điện ảnh hưởng ATGT) |
|
|
C đạt (83%) |
Di dời 39 cột điện và 141 cột viễn thông trên đường TX, |
T3-10/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phát quang hàng lang (Không có điểm vi phạm) |
|
Hành lang lưới điện trên địa bàn xã tồn tại nhiều điểm cần phát quang. |
|
Tổ chức lực lượng tiến hành chặt phát giải phóng hành lang lưới điện. |
T3-10/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 Hệ thống đường dây sau công tơ về hộ gia đình (Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ quan) |
|
Hiện trạng: Phần lớn hệ thống đường dây sau công tơ của các hộ dân trên địa bàn toàn xã cần được chỉnh trang. |
C đạt (50%) |
Tuyên truyền các hộ dân chỉnh trang đường dây sau công tơ đảm bảo an toàn, mỹ quan. |
T3-10/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 Tỉ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên an toàn từ các nguồn (Đạt 100%) |
|
Tỉ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên an toàn từ các nguồn đạt 100% |
Đạt |
Tiếp tục rà soát các hộ sử dụng nguồn điện đảm bảo |
T3-10/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4. Hồ sơ xây dựng theo yêu cầu CV số 1086/SCT ngày14/8/2015 , và CV hướng dẫn số 208/SCT-KHTCTH ngày 27/2/2017 của Sở Công Thương (Đầy đủ theo hướng dẫn) |
|
Hồ sơ còn thiếu một số nội dung, cập nhật số liệu hệ thống điện của xã |
C. Đạt (80%) |
Cập nhật số liệu hệ thống điện của xã. |
T3-10/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
TC số 8 Thông tin-
Truyền thông |
Đạt |
|
|
60 |
0 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Xã có điểm phục vụ bưu chính |
Đạt |
Có nhà làm việc
diện tích khuôn viên 80m, xây dựng 60m, có mái che, nhà vệ sinh, tường rào, cổng xây, trang thiết bị theo quy định. |
Đạt |
Xây bồn và trồng hoa trước hàng rào |
Tháng
3,4 |
Đ/c Trần Văn Lượng-CT UBND, Đ/c Trần Quốc Huy |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH, Cán bộ Bưu điện xã |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Bổ sung ghế đá, bàn làm việc. Kết nối internet |
Tháng
5,6 |
2 |
2 |
|
Xã có dịch vụ viễn thông Internet |
Dịch vụ viễn thông Internet 4/4 thôn đạt 100% và có 38% hộ sử dụng dịch vụ Internet |
Tuyên truyền người dân sử dụng các dịch vụ Internet và thường xuyên bó gọn các tuyến cáp viễn thông đảm bảo mỹ quan, an toàn mạng lưới và hành lang lưới điện |
Cả năm |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Xã có đài truyền thanh và các hệ thống loa đến các thôn |
4/4 thôn có hệ thống truyền thanh, xã thành lập Ban biên tập hoạt động tốt. |
Nâng cấp, bảo dưỡng hệ thống truyền thanh bị hư hỏng, cập nhật phần mền truyền thanh, duy trì hoạt động của Ban biên tập đài truyền thanh xã hoạt động có hiệu quả. Thường xuyên cập nhật nhật ký truyền thanh cơ sở. |
Cả năm |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH, Đài truyền thanh |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Xã có ứng dụng CNTT trong công tác quản lý điều hành |
Có trang thông tin điện tử của xã; xã hiện có 17 máy
vi tính, 16 máy in, 100% cán bộ, công chức biết sử dụng máy tính và khai thác, sử dụng tốt các phần mềm IO, Maihatinh… |
100% |
Kiện toàn BBT trang thông tin truyền thông. Thường xuyên cập nhật và đăng tin bài trên Trang TTĐT xã. |
Tháng 2 |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH, Đ/c Trần Thị Tuyết-CCVP |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Thường xuyên sử dụng phần mềm quản lý hồ sơ, văn bản và điều hành tác nghiệp phục vụ nhiệm vụ chuyên môn qua mạng Internet. |
Tháng 2 |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH,, Bộ phận một cữa |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Mua thêm .... máy tính tại phòng giao dịch 1 cửa. Sửa chữa các máy tính bị hư hỏng, xây dựng , Nâng cấp mạng Internet, cài đặt các phần mềm diệt vi rút… |
Cả năm |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH, Đ/c Trần Thị Tuyết-CCVP |
10 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Hồ sơ tiêu chí |
Bổ sung biên bản đánh giá hiện
trạng tiêu chí của phòng văn hóa |
Cả năm |
Đ/c Trần Quốc Huy |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Tiêu chí số 9 Nhà Ở dân cư |
|
Đạt |
|
Chỉnh trang nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ, chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh |
|
Đ/c Nguyễn Thế Kỳ
Xã đội trưởng |
Đ/c
Thuận
Nhung
Lục |
40 |
10 |
10 |
|
20 |
|
|
6 |
Tiêuchí số 10 thu nhập |
|
30.56(triệu) |
|
Duy trì và phát triển bền vững tiêu chí thu nhập. Năm 2018 thành lập mới 2 THT, xây dựng thêm 05 mô hình. Trong đó lĩnh vực TTCN-DVTM. 01 MH nhỏ, lĩnh vực nông nghiệp 04 MH(01 lớn, 01 vừa, 02 nhỏ), nâng cao hiệu quả các trang trại, gia trại, phát triển các hộ SXKD để nâng cao thu nhập.
-Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi theo mùa vụ, áp dụng các tién bộ KHKT vào sản xuất, phát triển tổng đàn gs, gc.
-Huy động các nguồn lực từ con em xa quê, con em XKLĐ gửi về.
-Hoàn thiện hồ sơ theo quy định của ngành thống kê(từ biểu 1-8). |
|
Đ/c
Lê Bá Thìn |
Đ/c Tuyết
Hùng
Lục
Đại
Nhung |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tiêu chí sô 11 Hộ nghèo |
|
Đạt |
|
Hoàn thiện đầy đủ các loại hồ sơ 2017
Triển khai rà soát cuối năm 2018 giảm 01 hộ nghèo theo QĐ 01 |
|
Đ/c
Lê
Bá
Thìn |
Đ/c
Thuận
Cương
P Hóa
Hùng
Lục |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
8 |
Tiêu chí số 12
Lao động có việc làm |
|
Đạt |
|
Cần điều tra rà soát , lao động có việc làm đạt 99.60%. Hoàn thành hồ sơ theo quy định |
|
Đ/c
Trần Minh Thiết
Phó CN UBKT
Đảng |
Đ/c
Thuận
Hùng
Việt
Đại |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
Tiêu chí số 13
Tổ chức Sản xuất |
|
|
|
13.1Lập danh sách các hộ sản xuất NN sử dụng dịch vụ từ HTX NN, hợp đồng dịchvụ ký với các thôn có danh sách các hộ kèm theo, lập báo caoá tài chính năm 2017. |
Tháng 10 |
|
Đ/c Việt
Nhân
Hùng
Lục
Nhung
Huy |
30 |
10 |
20 |
|
|
|
|
9 |
|
Đạt |
|
- Chỉ đạo xây dựng 4 mô hình về trồng trọt, chăn nuôi liên kết: 1 lớn, 1 vừa và 2 nhỏ (Thời gian thực hiện cả năm, hoàn thành trước 20/11)
- Chỉ đạo xây dựng và hoàn thiện hồ sơ mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm liên kết tiêu thụ sản phẩm.
- Liên hệ với Doanh nghiệp liên kết tiêu thụ các sản phẩm chủ lực.
- Rà soát hoàn thiện hồ sơ tiêu chí. |
Trước
20/11
30/6
30/6
30/9
|
Đ/c
Nguyễn Gia Khương
PCTUBND |
Đ/c Việt
Nhân
Hùng
Lục
Nhung
Huy |
|
|
|
10 |
Tiêu chí số 14
Giáo dục và đào tạo |
|
Đạt |
|
14.4 Tỷ lệ lao động qua đào tạo.
Cần đào tạo nghề 29 người đạt 50.20%.
Hoàn thành hồ sơ theo quy định |
|
Đ/c
Nguyễn
Viết
Hùng
CT HND |
Đ/c
Thuận
Giang MN
Bắng TH
Quân |
58 |
30 |
28 |
|
|
|
|
11 |
Tiêu chí số 15
Y tế |
|
Đạt |
|
|
|
Đ/C
Dương
Chí Cương
CTMTTQ |
Đ/c Phương YT
Việt
Quân
Huy
Lục
Hóa |
91 |
91 |
|
|
|
|
|
15,1 |
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
90% |
Người dân tham gia BHYT đạt 87% |
|
Tăng cường công tác tuyên truyền nhân dân tham gia BHYT để đạt, cần tăng cường thêm ít nhất 3% |
Tháng 11/
2018 |
Đ/C
Dương
Chí Cương
CTMTTQ |
Đ/c Phương YT
Việt
Quân
Huy
Lục
Hóa |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
15,2 |
Xã dật tiêu chí quốc gia về Y tế |
|
Đánh giá theo QĐ 4667/QĐ-BYT của Bộ YT đạt 84 điểm |
|
Xây cổng , biển tên trạm, tỷ lệ thực hiện các dịch vụ kỷ thuật, mua sắm bổ sung thêm một số trang thiết bị |
Tháng 11/
2018 |
85 |
85 |
|
|
|
|
|
15,3 |
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng.
-Thể thấp còi (Chiều cao theo tuổi)
-Cân nặng theo tuổi |
≤
24.2% |
10,5%
9,4% |
|
Theo QĐ 01 của UBND huyện giảm còn 10,3 %
Theo QĐ 01 của UBND huyện giảm còn 9.2% |
Tháng 8/
2018 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
17,8 |
An toàn thực phẩm
Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sỡ sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm |
100% |
100% |
|
Tuyên truyền, rà soát hướng dẫn các hộ sản xuất kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm, tăng cường công tác quản lý. |
Tháng 10/
2018 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
12 |
Tiêu chí số 16 Văn hóa |
|
97 |
46 |
32 |
7 |
0 |
0 |
12 |
|
Tỷ lệ thôn đạt
tiêu chuẩn văn hóa theo quy định
|
100% |
Năm 2017 toàn xã có 326
hộ đạt danh hiệu GĐVH, chiếm 89%, có 114 hộ đạt gia đình thể thao, chiếm tỷ lệ 29%;
4/4 thôn đạt danh hiệu Làng văn hóa, trong đó: Có 1 thôn Tân Thành được công nhận lại giai đoạn 2013-2015, 01 thôn Tân Nhân được công nhận giai đoạn 2014-2016, thôn Tân Lộc được công nhận giai đoạn 2014-2016; Tân Quang được công nhân giai đoạn 2015 - 2017 Hàng năm tổ chức tốt các giải văn nghệ, thể thao và các lẽ hội trên địa bàn
|
Đạt |
Chỉ đạo, hướng dẫn các thôn rà soát các tiêu chí và giữ vững danh hiệu làng văn hóa đã được công nhận |
Cả năm |
Đ/c Trần Văn Lượng-CT UBND, Đ/c Trần Quốc Huy |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH, BTC Mặt trận các thôn |
10 |
3 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
|
Chỉ đạo hướng dẫn thôn Tân Nhân báo cáo xây dựng làng văn hoá giai đoạn 2016-2018 |
Tháng 8,9 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tăng cường công tác tuyên truyền, chỉ đạo nâng cao chất lượng phong trào "Toàn dân đoàn két xây dựng đời sống văn hóa" |
Cả năm |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH, BCĐ Phong trào |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
Làm mới 1 cổng chào, 2 điểm treo băng rôn, làm 60 áp phích. |
Tháng 1 |
Đ/c Trần Văn Lượng-CT UBND, Đ/c Trần Quốc Huy |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CVH |
60 |
30 |
20 |
0 |
0 |
10 |
|
Làm mới 2 điểm treo panô |
tháng 10 |
Đ/c Trần Văn Lượng-CT UBND, Đ/c Trần Quốc Huy |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CVH |
5 |
5 |
|
Tổ chức thành lập CCL Thê thao |
Tháng 9,
10 |
Đ/c Trần Văn Lượng-CT UBND, Đ/c Trần Quốc Huy |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH |
10 |
8 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Duy trì các lễ hội truyền thống |
Cả năm |
Đ/c Dương Bích
Báu-PCT UBND xã |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Hồ sơ tiêu chí |
|
Bổ sung các danh hiệu văn hóa năm 2017, và bản đánh giá của các đoàn thể. |
Cả năm |
Đ/c Trần Văn Lượng-CT UBND, Đ/c Trần Quốc Huy |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
TỔNG CỘNG |
1.443 |
287 |
410 |
14 |
20 |
700 |
12 |
II |
CÁC TIÊU CHÍ CHƯA ĐẠT |
1 |
Tên
tiêu chí sô 2
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
3.890 |
1.980 |
1.195 |
0 |
795 |
0 |
0 |
1.1 |
Đường trục xã, liên xã |
Chưa
đạt |
Quy hoạch 03 tuyến đường liên xã đã đạt chuẩn 10.2/10.2 km |
100% |
Thường xuyên bảo dưỡng, phát quang cây cối hai bên lề đường, khơi thông cống rãnh. |
Từ tháng
3 đến tháng 8 năm 2018 |
Trần Văn
Lượng |
Nguyễn Huy Vinh |
100 |
50 |
30 |
|
20 |
|
|
1.2 |
Đường liên thôn, trục thôn |
Chưa
đạt |
Quy hoạch 07 tuyến đường TT, LT, tỷ lệ đạt chuẩn 4,2/5,8 km |
72% |
Chỉnh trang các tuyến đường trục thôn liên thôn đã đạt chuẩn .
Đồng thời Bê tông hóa mặt đường tuyến (Ông Đại- Ông Bình) dài 0,47 km, mở rộng 0,29 km tuyền Hoàng Loan - Ông Kiệm, mở rộng nền và bê tông hóa 0,75 km tuyến (Hoàng Huy - Thị Sen) |
Tháng 3-10/2018 |
|
|
500 |
250 |
150 |
|
100 |
|
|
1.3 |
Đường ngõ xóm |
Chưa
đạt |
Quy hoạch 11 tuyến đường ngõ xóm, tỷ lệ đạt chuẩn 1,84/3,1km |
90% |
Mở rộng nền tuyến (Ông Hà - Ông Hưng) dài 0,21 km , Mở rộng nền tuyến (Ông Quảng - Ông Điền) dài 0,25 km, Mở rộng nền tuyến (Ông Trần Việt - Trần Hoàn) dài 0,4km và bê tông hóa mặt đường dài 0,2 km, Mở rộng nền tuyến (Ông Xuân Hồng - Trần Hồng) dài 0,2km,Phát quang hành lang tuyến (Lê Hòa - Thị Lợi ) dài 0,3 km và duy tu 0,1 km đầu tuyến đã bị xuống cấp, Mở rộng nền tuyến (Lê Quảng - Ông Nguyễn Trung) dài 0,4 km,Phát quang cây cối hai bên lề đường tuyến (Ông Lài - Ông Trần Chỉnh) Mở rộng nền tuyến (Phùng Hợi - Ông Quang) dài 0,3km, mở rộng nền và bê tông hóa mặt đường tuyến (Hồ Trung- Bà Vân ) dài 0,3km vì mặt đường đã xuống cấp, Mở rộng nền 0,25 km và bê tông hóa 0,05 km mặt đường tuyến (Hộ quán - Ông Lộc ), Mở rộng nền 0,2 km và bê tông hóa 0,05 km mặt đường tuyến (Ông Tuệ - Bà Thành ), |
Từ tháng
3 đến tháng 10 năm 2018 |
|
|
1500 |
750 |
450 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đường trục chính nội đồng |
Chưa
đạt |
Quy hoạch 06 tuyến đường nội đồng, tỷ lệ đạt chuẩn 3,0/3,8 km |
80% |
Mở rộng nền 0,82 km và bê tông hóa 0,060 km mặt đường tuyến Nội đồng 1, Mở rộng nền 0,72 km và bê tông hóa 0,15 km mặt đường tuyến Nội đồng 2, Mở rộng nền 0,79 km và bê tông hóa 0,0,1km mặt đường tuyến Nội đồng 3, Mở rộng nền 0,6km và bê tông hóa 0,15km mặt đường tuyến Nội đồng 4, Mở rộng nền 0,42 km và bê tông hóa 0,088km mặt đường tuyến Nội đồng 5, Mở rộng nền 0,5 km và bê tông hóa 0,25 km mặt đường tuyến Nội đồng 6 cụ thể : Nâng cấp mở rộng nền đường tất cả các tuyến đường nội đồng có chiều rộng tối thiểu 5m (Vì nền đường hiện trạng mới 4m mở rộng 1m cho tất cả các tuyến cụ thể tuyến .(dài 3850 x cao 0,5m x rộng 1m = 1925m3 x 70,000 ) |
Tháng
2 đến tháng 8/2018 |
|
|
1200 |
600 |
360 |
|
240 |
|
|
1.5 |
Mương thoát thải |
Chưa
đạt |
Hiện tại rãnh thoát nước trên tuyến đường TX, TT đạt 3,71/4,3km |
87% |
Xây dựng nâng cấp mương thoát nước đoạn (Trần Đức - Hữu Lộc ) dài 0,39 km , Đọan Hoàng Loan - Ông Lài dài 0,2 km |
Tháng
2 đến tháng 8/2018 |
|
|
590 |
290 |
180 |
|
120 |
|
|
1.6 |
Trục xã có cây trồng bóng mát |
Chưa
đạt |
Đã trồng cây trên tuyến trục xã 3,3/3,8km |
85% |
Đường trục xã:
* Tuyến đường từ HL13(Lâm -an - Tân Hương) Đoạn qua xã Tân Hương trồng cây xanh đoan Ông Vy- Ông Bính dài 0,1 km và đoạn Nguyễn Minh - Ông Khải dài 0,2km
* Tuyến TX 07(Bà Ngọ - Bùi Hùng) trồng cây xanh từ Xuân hậu - Bùi Hùng ) dài 0,2 km |
Từ tháng
2-3/2018 |
|
|
80 |
40 |
25 |
|
15 |
|
|
|
Hồ sơ tiêu chí |
Đạt |
Đang hoàn thiện Hồ sơ |
C đạt |
Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn của SGT |
T3-10/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiêu chí số 5 |
Chưa đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn QG |
|
Trường MN: Thiếu 2 phòng học, mua sắm TB dạy học, đang xây trường MN. |
Tháng 8 |
Đ/c Hào |
|
4000 |
3.000 |
200 |
400 |
|
|
400 |
3 |
Tiêu chí số 6
CS VC văn hóa |
Chưa đạt |
|
|
|
|
|
203 |
|
133 |
70 |
|
|
|
6,1 |
Xã có nhà văn hoá
hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt VH,TT của toàn xã |
Đạt |
Nhà văn hóa: Diện tích 300m2, đảm bảo trên 150 chổ ngồi, hệ thống âm thanh, ánh sáng, bán ghế được trang bị đầy đủ |
90% |
Bổ sung bản đồ quy hoạch tại nhà văn hóa |
Tháng 5 |
Đ/c Trần Văn Lượng-CT UBND, Đ/c Phùng Xuân Trung |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH |
5 |
0 |
5 |
0 |
|
|
0 |
Khu thể thao: Sân vận động xã xây dựng mới năm 2012 diện tích gần 10.000m, trồng cây xanh, làm sân khấu, mương thoát nước và khu thể thao 2000m trong khuôn viên trụ sở xã có sân bóng chuyền, cầu lông |
Trồng cây, hàng rào xanh tại sân vân động |
Tháng 2,3 |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
|
0 |
Chỉnh trang sân bóng chuyền, cầu lông; Bổ sung các dụng cụ thể thao, bổ sung thùng rác trong khuôn viên. Làm hàng rào SVĐ, trồng hàng rào xanh |
Tháng 5 |
20 |
0 |
20 |
0 |
|
|
0 |
Có các phòng chức năng: Thư viện, truyền thống, phòng hành chính, truyền thanh; Công trình phụ trợ: Nhà vệ sinh, nhà để xe, bồn hoa, cây cảnh |
Bổ sung tủ sách, đầu sách |
Tháng 4,5 |
Đ/c Trần Văn Lượng-CT UBND, Đ/c Phùng Xuân Trung |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH |
5 |
0 |
0 |
5 |
|
|
0 |
Xây mới phòng chức năng truyền thống, thư viện, truyền thanh. Bổ sung thêm máy tính, bổ sung tư liệu trong phòng truyền thống.
-Nâng cấp nhà VH củ thành phòng câu lạc bộ thể thao, mua mới 01 bàn bóng bàn. |
Tháng 2-tháng 6 |
90 |
0 |
90 |
0 |
|
|
0 |
Trồng hoa, cắt tỉa, chăm sóc các bồn hoa, cây xanh tại khuôn viên trụ sở |
Cả năm |
3 |
0 |
3 |
0 |
|
|
0 |
6,2 |
Xã có điểm vui chơi
giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định |
Đạt |
Có điểm vui chơi giải trí cho trẻ em và người cao tuổi, với diện tích 1700m, có sân bóng chuyền, cầu lông, bàn ghế đá, trồng hoa và cây xanh tại điểm vui chơi |
Đạt |
Bổ sung ghế đá, các đồ chơi trẻ em |
Tháng 5 |
8 |
0 |
8 |
0 |
|
|
0 |
Trồng hoa, cắt tỉa, chăm sóc các bồn hoa, cây xanh tại điểm vui chơi |
Cả năm |
3 |
0 |
3 |
0 |
|
|
0 |
Bổ sung các dụng cụ thể thao |
Tháng 5 |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
|
0 |
6.3
và 6.4 |
Tỷ lệ thôn có Nhà Văn hóa,
khu thể thao thôn và hàng rào NVH, KTT thôn bằng cây xanh khác được phủ bằng cây xanh (> 70%) |
Đạt |
4/4 thôn có nhà văn hóa cơ bản đạt chuẩn |
Đạt |
|
4/4 thôn có khu thể thao |
Đạt |
|
|
Thôn Tân
Thành |
Đạt |
Nhà văn hóa: Diện tích khuôn viên 1000m, diện tích sàn 132m đảm bảo theo quy định có 01 sân bóng chuyền |
Đạt |
xây mới bồn hoa trước cổng vào NVH, chỉnh trang lại khuôn viên, |
tháng 3 |
Đ/c Trần Văn Lượng-CT UBND, Đ/c Phùng Xuân Trung |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH
Tổ xây dựng KDC |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
Chỉnh trang sân bóng chuyền, cầu lông; Bổ sung các dụng cụ thể thao, làm mới sân bóng chuyền hơi, lợp mái nhà vệ sinh |
Tháng 4,5 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
Trồng hoa, cắt tỉa, chăm sóc các bồn hoa, cây xanh trước và trong khuôn viên nhà văn hoá |
Cả năm |
làm 8 áp phích trong khuôn viên,bổ sung 3 bảng biểu còn thiếu |
Tháng 5 |
Sơn lại nhà văn hóa |
Tháng 6 |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
Thôn Tân
Quang |
Đạt |
Nhà văn hóa: Diện tích khuôn viên 2000m, diện tích sàn 132m đảm bảo theo quy định có 01 sân bóng chuyền 1 sân bóng đá mini |
Đạt |
Trồng hoa, cắt tỉa, chăm sóc các bồn hoa, cây xanh tại nhà văn hoá |
Cả năm |
Đ/c Trần Văn Lượng-CT UBND, Đ/c Phùng Xuân Trung |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH
Tổ xây dựng KDC |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
xây bồn hoa ngoài hoàng hào phía trước khuôn viên |
Tháng 5 |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
Bổ sung các dụng cụ thể thao, làm cầu môn sân bóng đá mini |
Tháng 6 |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
Bổ sung đầu sách,bổ sung 3 bảng biểu còn thiếu |
Tháng 6 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
|
Thôn Tân
Lộc |
Đạt |
Nhà văn hóa: Diện tích khuôn viên 2000m, diện tích sàn 132m đảm bảo theo quy định có 01 sân bóng chuyền 1 sân bóng đá mini |
Đạt |
Trồng hoa, cắt tỉa, chăm sóc các bồn hoa, cây xanh trước và trong khuôn viên nhà văn hoá, |
Cả năm |
Đ/c Trần Văn Lượng-CT UBND, Đ/c Phùng Xuân Trung |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH
Tổ xây dựng KDC |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
làm thêm 1 sân bóng chuyền, sân bóng đá mini và bổ sung các dụng cụ thể thao. lợp mái nhà vệ sinh |
Tháng
4,5 |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
bổ sung 3 bảng biểu còn thiếu |
Tháng 6 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
Thôn Tân
Nhân |
Đạt |
Nhà văn hóa: Diện tích khuôn viên 2000m, diện tích sàn 132m đảm bảo theo quy định có 01 sân bóng chuyền 1 sân bóng đá |
Đạt |
bổ sung 3 bảng biểu còn thiếu |
Tháng 3 |
Đ/c Trần Văn Lượng-CT UBND, Đ/c Phùng Xuân Trung |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH
Tổ xây dựng KDC |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
xây bồn hoa cây cảnh, trồng hàng rào xanh. Chăm sóc các bồn hoa cây xanh |
cả năm |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
Bổ sung đầu sách |
Tháng 6 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
Nâng cấp sân bóng đá trước NVH, bổ ,sung các dụng cụ thể thao. lợp mái nhà vệ sinh |
Tháng
5,6 |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
|
Hồ sơ tiêu chí |
Bổ sung biên bản đánh giá hiện
trạng tiêu chí của phòng văn hóa |
Cả năm |
Đ/c Phùng Xuân Trung |
Đ/c Nguyễn Thành Quân-CCVH |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
4 |
Tiêu chí số 7
Cơ sỡ hạ tầng thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
100 |
60 |
|
40 |
|
|
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa |
|
Đã rà soát các hộ kinh doanh trên địa bàn, toàn xã có 08 hộ
|
|
- Bổ sung danh sách các hộ kinh doanh;
- Hò sơ tiêu chí Hạ từng chưa đạt theo quy định;
- Xây dựng 01 Cựa hàng tiện lợi đạt chuẩn theo quy định : Ông Nguyễn Văn Thành Thôn Tân Nhân Diện tích xây dựng 50m2 Có 200 mặt hành trở lên
- Xây dựng 40% cửa hàng tạp hoá đạt chuẩn: Bà Nguyễn Thị Bé Thôn Tân Lộc Diện tích xây dựng 20m2 Có 100 mặt hành trở lên
Bà Lê Thị Thu Hiền Tân Thành Diện tích xây dựng 20m2 Có 100 mặt hành trở lên |
T4-6/2018 |
Đ/c: Nguyễn Gia Khương Phó CT |
Đ/c: Phùng Xuân Việt Trưởng ban Tài Chính |
200 |
100 |
60 |
|
40 |
|
|
5 |
Tiêu chí 17
Môi trường và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
1905 |
780 |
480 |
90 |
520 |
0 |
35 |
|
17.1.Tỷ lệ hộ sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định |
|
Tỷ lệ hộ nước HVS đạt 100%, Tỷ lệ hộ dùng nước sạch đạt 0.25% |
|
Điều tra khảo sát , lập hồ sơ theo biểu mẫu của hướng dẫn số 169/HD-SNN ngày 17/8/2017 của sở NN&PTNT.
-Phối hợp với TT nước sạch Hà Tĩnh lấy mẫu nước để xét nghiệm(thời gian lấy mẫu nước để xét nghiệm bắt đầu từ ngày 01/3/2018 và hoàn thiện có kết quả trước ngày 30/4/2018.
-Tuyên truyền vận động nhân dân lắp đặt máy lọc nước để sử dụng nước sạch theo QCVN:02/BYT đạt tỷ lệ theo QĐ 05 /2017 của UBND tĩnh Hà Tĩnh.
Hoàn thiện hồ sơ tiêu chí |
Tháng 4
đến trước 30/9
|
Đ/c Trần Văn Lượng
(CT UBND) |
Đ/c Lượng
Đ/c Nhân |
480 |
240 |
140 |
|
100 |
|
|
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường |
Đạt
100% |
Số cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ đã thực hiện ký cam kết và đảm bảo vệ sinh môi trường là 9/25 cơ sở đạt 36% |
63% |
- Tuyên truyền vận động 16 cơ sở sản xuất, kinh doanh ký KHBVMT để đảm bảo vệ sinh môi trường;
- Tổ chức kiểm tra đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh đã ký cam kết, nhắc nhở vận động các hộ thực hiện đúng cam kết nhằm đảo bảo nâng tỷ lệ đạt 100 % cơ sở sản xuất kinh doanh đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường;
-Cập nhật lưu trữ hồ sơ theo hướng dẫn 624 |
Tháng 4/2018 |
Đ/c Trần Văn Lượng
(CT UBND) |
Đ/c Lượng
Đ/c Nhân |
20 |
|
10 |
10 |
|
|
|
|
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn |
Đạt |
-Thường xuyên tổ chức tổng dọn vệ sinh định kỳ mỗi tháng 01 lần vào ngày 18
- Tỷ lệ hộ gia đình chỉnh trang hàng rào là 7/ 60 Hộ đạt 11.6%; cải tạo vườn là 7/60 Hộ đạt 11.6%
- Đã có 4 tuyến đường xanh - sạch - đẹp đã phân công cho các Đoàn thể, Tổ, Hội phụ trách.
- Đã trồng 617 cây sao đen và xà cừ dọc các tuyến đường trục xã, liên xã,, trục thôn. |
60% |
- Duy trì hoạt động động tổng dọn vệ sinh định kỳ 01 lần/tháng vào ngày 18.
- Duy trì 4 tuyến đường tự quản xanh - sạch - đẹp do các hội đoàn thể thành lập nhằm nâng cao ý thức của các hộ gia đình trong giữ gìn vệ sinh tại gia đình và vệ sinh chung.
- Trồng 100 cây xanh dọc các tuyến đường;
-Vận động 53 hộ chỉnh trang hàng rào, cải tạo vườn;
-Thứ 7 hàng tuần tổng dọn vệ sinh trong khu dân cư.
-Giao các chi hội chịu trách nhiệm quản lý các tuyến đường và gắn biển đường xanh - sạch - đẹp;
-Cập nhật lưu trữ hồ sơ theo hướng dẫn 624 |
Tháng 2 - Tháng 9/2017 |
Đ/c Trần Văn Lượng
(CT UBND ) |
Đ/c Lượng
Đ/c Nhân
Lục , Hùng Huy, Nhung |
50 |
25 |
15 |
10 |
|
|
|
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy hoạch và theo quy định |
Quản lý, thực hiện mai táng theo quy định, phong tục tập quán và theo hương ước của địa phương tại các nghĩa trang được quy hoạch; nghĩa trang được xây dựng và quản lý theo quy hoạch |
Trên địa bàn xã có 03 nghĩa trang, cụ thể:
+ Nghĩa trang Số 1, thôn Tân Thành với diện tích là 20.000. M2;
+ NTSố 2, thôn Tân Lộc với diện tích là 22.000 M2;
+ NTSố 3, thôn Tân Nhân với diện tích là 26300 M2;
- Tình hình thực hiện mai táng trên địa bàn xã chưa theo đúng quy hoạch và quy chế;
- Đã có dự thảo quy chếqu ản lý nghĩa trang. |
30% |
'- XD quy hoạch chi tiết; Lập kế hoạch bảo vệ môi trường nghĩa trang 02 nghĩa trang (NT số 1 và 2);
- Ban hành quy chế quản lý nghĩa trang.
- Đầu tư xây dựng nghĩa trang theo đúng quy hoạch đã duyệt cụ thể: Xây dựng hàng rào; cổng, biển; trồng cây xanh; công bố quy hoạch tại nghĩa trang;
-Tuyên truyền nhân dân thực hiện đúng theo quy hoạch và các quy chế về quản lý nghĩa tran
- Đóng cửa nghĩa trang số 3
-Cập nhật lưu trữ hồ sơ theo hướng dẫn 624 |
Tháng 3-
9/2017 |
Đ/c Trần Văn Lượng
(CTUBND) |
Đ/c Lượng
Đ/c Nhân
Đ/c Vinh
Đ/c Vệt |
555 |
265 |
165 |
|
100 |
|
25 |
|
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định |
Đạt |
- Đã thành lập HTXDV môi trường Tân Hương thực hiện nhiệm vụ thu gom, vận chuyển rác thải trên địa bàn xã định kỳ 04 lần/tháng vào ngày thứ 7 hàng tuần
- Số hộ thực hiện nộp phí thu gom rác thải 290/379. hộ, đạt tỷ lệ:76 %
. |
76% |
- Củng cố, duy trì hoạt động của HTX Môi trường hoạt động có hiệu quả
- Tuyên truyền vận động 89 hộ tham gia nộp phí môi trường hàng tháng để đạt 100% hộ tham gia;
- Mua 25 thùng đựng rác cao su để tại các điểm công cộng, dọc tuyến đường;
'- Thực hiện thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn xã theo quyết định số 97/QĐ-CTUBND ngày 11/01/2018 của UBND huyện Đức Thọ.
- xây dựng phương án thu gom, vận chuyển chất thải rắn trên địa bàn xã đảm bảo quy định |
Tháng 10 |
Đ/c trần Văn Lượng
(CT UBND ) |
Đ/c Lượng
Đ/c Nhân, Vinh, Việt |
50 |
30 |
10 |
|
10 |
|
|
|
- Có 1.190 m mương xây |
56% |
'- Đào 1000 m mương đất để đảm bảo tiêu thoát nước trong khu dân cư.
- Nạo vét khơi thông các tuyến mương đất còn lại.
-Cập nhật lưu trữ hồ sơ theo hướng dẫn 624 |
Tháng 3-11 |
70 |
|
|
50 |
20 |
|
|
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà
tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch |
≥ 90%; |
Số hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh: 259/387 Hộ |
67% |
- Cần có thêm .12 hộ có nhà tiêu HVS; 37 hộ có nhà tắm; .30 .hộ có bể chưa nước và .99 hộ đảm bảo 3 sạch;
- Tiếp tục điều tra, thống kê, tổng hợp số hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chưa nước hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch theo từng thôn và trên địa bàn toàn xã
- Tuyên truyền, vận động và giúp đỡ các hộ gia đình chưa có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước và chưa đảm bảo 3 sạch bằng cách giao nhiệm vụ cho Hội phụ nữ chủ trì, phối hợp với các hội, đoàn thể và thôn xóm cùng triển khai thực hiện;
-Cập nhật, lưu trữ hồ sơ theo hướng dẫn 624 |
Tháng 11 |
Đ/c Lượng
(CT UBND ) |
Đ/c Lượng
Đ/c Nhân
Đ/c Lục |
250 |
50 |
50 |
|
150 |
|
|
|
Số hộ có nhà tắm hợp vệ sinh 259/387. Hộ |
67% |
200 |
100 |
50 |
|
50 |
|
|
|
Số hộ có bể chứa nước hợp vệ sinh 251/387 Hộ |
65% |
50 |
30 |
10 |
|
10 |
|
|
|
Số hộ đảm bảo 3 sạch (sạch nhà - sạch bếp - sạch ngõ): 297/387Hộ |
77% |
100 |
30 |
|
|
70 |
|
|
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường |
≥ 90%; |
'- Có 357 hộ chăn nuôi, trong đó có 268/357 hộ chăn nuôi có chuồng trại đảm bảo vệ sinh môi trường đạt tỷ lệ 75%;
- Có 17 hộ thuộc đối tượng phải ký KHBVMT; trong đó 17/17 hộ đã xây dựng bể biogas; 5/17 hộ đã ký KHBVMT |
42% |
- Tuyên tuyền, vận động thêm 89 hộ chăn nuôi chỉnh trang, xây dựng các hệ thống chuồng, bể biogas, hố ủ phân để đảm bảo vệ sinh môi trường;
- Tiếp tục rà soát, hướng dẫn 12 hộ chăn nuôi ký kế hoạch BVMT
- Tuyên truyền, vận động, hỗ trợ các hộ chăn nuôi sử dụng chế phẩm sinh học để khử mùi, khử trùng
- Thường xuyên thanh tra, kiểm tra các cơ sở chăn nuôi về thực hiện công tác bảo vệ môi trường theo quy định
- Cập nhật lưu trữ hồ sơ theo hướng dẫn 624 |
Tháng 2 - tháng 10/2018 |
|
|
50 |
|
20 |
20 |
10 |
|
|
|
17.8
Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sỡ sản xuất kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm |
Chưa đạt |
|
100% |
- Tập huấn ATTP
- Đối với các trang trại CN, HTX, THT trồng rau an toàn,trồng nấm, nuôi trồng thủy sản, SX dò chả, đậu phụ có giấy chứng nhận ĐKKD hoạc QĐ phê duyệt của UBND huyện kiểm tra rà soát cấp mới hoặc cấp lại giấy đủ điều kiện ATTP theo Thông tư 45 của Bộ NN-PTNT;
- Đối với các cơ sở SX nhỏ lẻ ban đầu ký cam kết và kiểm tra thực hiện ký cam kết theo TT 51 của Bộ NN-PTNT;
- Đối với mô hình cánh đồng lớn phải ký cam kết ATTP giữa GĐ HTX và UBND xã theo mẫu TT 51 của Bộ NN-PTNT;
- Đối với các cơ sở SX, KD nông, lâm, thủy sản thự phẩm cần được tập huấn và cấp giấy chứng nhận kiến thức ATTP theo thông tư Liên tịch 13 của Bộ NN-PTNT; |
tháng 11 |
Đ/c Lượng
(CT UBND ) |
Nhân,
Hùng Lục
Huy
Nhung |
30 |
10 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tiêu chí 18
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
18,1 |
Cán bộ xã đạt chuẩn |
Đạt |
|
|
Chủ tịch Hội CCB tuổi cao không có khả năng đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,2 |
Có đủ tổ chức hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. |
Đạt |
|
|
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,3 |
Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “ Trong sạch vững mạnh” |
Đạt |
|
|
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,4 |
Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiến tiến trở lên |
Đạt |
|
|
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định |
|
|
|
Ban hành kế hoạch phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp luật; tuyên truyền phổ biến pháp luật dưới các hình thức phù hợp, chú trọng truyên truyền phổ biến cho đối tượng đặc thù; rà soát hương ước, quy ước các thôn, xóm và tiến hành sửa đổi, bổ sung các quy định không phù hợp; khai thác có hiệu quả tủ sách pháp luật, bảo đảm kinh phí cho hoạt động của tủ sách pháp luật; |
Tháng 10 |
Đ/c Hào |
Đ/c
Nguyệt |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tiếp nhận, xử lý và trả kết quả thủ tục hành chính đúng quy định tại các quyết định công bố TTHC, Quyết định 09/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; tiến hành điều tra xã hội về sự hài lòng của người dân đối với việc tiếp nhận, xử lý và trả kết quả TTHC; |
Đ/c Hào |
Đ/c
Nguyệt |
50 |
|
|
|
|
|
|
Kiện toàn tổ hòa giải cơ sở, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho hòa giải viên; |
Tháng 10 |
|
|
|
|
|
|
|
18,5 |
Lập danh mục và công khai các nội dung nhân dân cần biết, thực hiện lấy ý kiến của nhân dân đối với các dự thảo văn bản theo quy định và thực hiện quyền giám sát của nhân dân; |
|
|
|
|
|
|
|
|
Căn cứ vào các văn bản hướng dẫn của cấp trên về xã tiếp cận pháp luật theo quy định để thực hiện hoàn thành tiêu chí. |
|
|
|
|
|
|
|
18,6 |
Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình, bảo vệ và hổ trợ những người dễ bị tổn thương trng các lĩnh vực gia đình và đời sống xã hội |
Bổ sung quy hoạch cán bộ nữ giữu các chức vụ chủ chốt.
Bản cam kết không có trường hợp tảo hôn |
Tháng 8 |
Đ/c Hào |
Đ/c
Nguyệt |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tiêu chí số
19 Quốc phòng và an ninh |
|
|
|
19.2.
Bổ sung hồ sơ nghị quyết liên tịch.
01 CA- PN, CA -MTTQ
Đoàn Thanh niên
Cựu chiến binh.
Hồ sơ tổ chức mô hình tổ liên gia.
Hồ sơ diễn đàn Công an lắng nghe ý kiến của nhân dân. |
Tháng 4 |
Đ/c Trung |
Đ/c Kỳ
Nguyệt |
20 |
|
|
10 |
|
10 |
|
8 |
Tiêu chí số 20 khu dân cư kiểu mẫu |
|
|
|
Xây dựng 01 khu dân cư
thôn Tân Thành hoàn chỉnh
và xây dựng 3 khu còn lại
tại 3 thôn |
Tháng 10 |
Đ/c
Cương |
Đ/c Phùng
Hóa, Nung, Huy, Hùng , Thìn , Lục |
500 |
100 |
50 |
50 |
200 |
100 |
TC 1.2: 12 hộ chưa sắp xếp gọn gàng, ngănnắp.
TC 2: Còn 5 hộ diện tích cây chưa cho sản phẩm hàng hóa chủ lực.
11 hộ chưa có thu nhập trên cùng một đơn vị đối với diện tích cây trồng trong vườn.
8 hộ chưa có thu nhập từkinh tế vườn.
2.2 Việc sử dụng chế phẩm sinh học chưa có.
TC 3: 17 hộ hàng rào chưa chỉnh trang và trồng cây xanh. Xây dựng bồn hoa 200 m.
TC 4: Bổ sung một số cột mốc đã bị mất và cắm biển báo giao thông.
TC 5: Bổ sung đầy đủ 100 đầu sách.
5.2. Dện tích tối thểu 2000 m2 và một số dụng cụ thể thao phù hợp.
TC 7: Mới đạt 3 năm,
- Tập huấn, xây dựng khung kế hoạch xây dựng khu dân cư kiểu mẫu, tiêu chí vườn hộ và công trình chăn nuôi.
- Rà soát các vườn hộ có diện tích trên 500m2 để thiết kế định hình chỉnh trang vườn đảm bảo yêu cầu của tiêu chí.
-- Thống kê rà soát tổng hợp các hộ gia đình có vườn hộ, công trình chăn nuôi, để xây dựng kếhoạch và phương án chỉnh trang.
- Xây dựng kế hoạch, phương án cho .393 vườn hộ, 357 công trình chăn nuôi.
- Phối hợp với Phòng NN , Hội ND huyện chỉ đạo chỉnh trang vườn hộ, công trình chăn nuôi
Rà soát đánh giá và lựa chọn các vườn hộ có khả năng và nguyện vọng xây dựng vườn mẫu trong xây dựng NTM
Phối hợp Phòng NN, Hội ND huyện xây dựng bản vẽ quy hoạch, phương án dự toán cho các vườn
Phối hợp Phòng NN, Hội ND huyện chỉ đạo các vườn xây dựng đạt chuẩn theo quy hoạch
Hoàn thiện các thủ tục hồ sơ theo yêu cầu
Rà soát tổng số vườn có diện tích 500 m2 trở lên để thiết kế sơ đồ quy hoạch.
Thực hiện vẽ sơ đồ quy hoạch cho 80% tổng số vườn có diện tích 500 m2 trở lên của xã
- Hoàn thiện hồ sơ theo tiêu chí cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
10.768 |
6.010 |
2.118 |
620 |
1.555 |
10 |
535 |
|
Tân Hương, ngày 25 tháng 3 năm 2018 |
|
TM. BAN CHỈ ĐẠO |
|
|
PHÓ BAN |
|
|
|
|
|
|
Trần Văn Lượng |
|