HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 53/2017/NQ-HĐND

Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 07 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

V VIC SA ĐI, B SUNG MT S KHON PHÍ, L PHÍ TRÊN ĐA BÀN TNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH 
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Sau khi xem xét Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định một số khoản phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh

1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi tờng đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.

a) Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản, các cơ quan nhà nước và tổ chức, cá nhân liên quan trong việc quản lý, thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản (trừ các đối tượng được miễn thu theo quy định của pháp luật);

b) Mức thu phí:

STT

Loại khoáng sản

Đơn vtính

Mức thu (đồng)

I

QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

 

 

1

Quặng sắt

Tn

50.000

2

Quặng măng-gan

Tn

40.000

3

Quặng ti-tan (titan)

Tn

60.000

4

Quặng vàng

Tn

225.000

5

Quặng bạc, Quặng thiếc

Tn

225.000

6

Quặng chì, Quặng kẽm

Tn

225.000

7

Quặng nhôm

Tn

20.000

8

Quặng đồng

Tn

47.500

9

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tn

25.000

II

KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

 

 

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)

m3

60.000

2

Sỏi, cuội, sạn

m3

5.000

3

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

3.000

4

Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng chất công nghiệp (barit, fluorit, bentônít và các loại khoáng chất khác)

Tấn

2.000

5

Cát vàng

m3

4.000

6

Cát trắng

m3

6.000

7

Các loại cát khác

m3

3.000

8

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

1.500

9

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

1.750

10

Đất làm thạch cao

m3

2.500

11

Cao lanh

m3

6.000

12

Các loại đất khác

m3

1.500

13

Sét chịu lửa

Tấn

25.000

14

Đôlômít (dolomite), quắc-zít (quartzite)

Tấn

25.000

15

Thạch anh kỹ thuật

Tấn

25.000

16

Phốt-pho-rít (phosphorite)

Tấn

25.000

17

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.500

18

A-pa-tít (apatit), sericit

Tấn

4.000

19

Than các loại

Tấn

8.000

20

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

25.000

c) Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách: Thực hiện theo quy định tại điểm IV, mục h, Chương II, Phụ lục 02 ban hành kèm Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, theo đó cấp nào quản lý thu thì ngân sách cấp đó được hưởng 100%.

2. Quy định mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống:

a) Đối tượng áp dụng: Tổ chức, cá nhân có xe ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống nộp lệ phí trước bạ lần đầu;

b) Mức thu lệ phí: 11% giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này thay thế:

1. Khoản 2, khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 24/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; điểm 5 khoản III Điều 1 Nghị quyết số 37/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định bổ sung, điều chỉnh giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và một số loại phí áp dụng trên địa bàn tỉnh; khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 57/2013/NQ-HĐND ngày 13/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

2. Khoản 2, khoản 4 Điều 1 Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; điểm 3.5 khoản 3 Điều 1 Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bổ sung, điều chỉnh giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và một số loại phí áp dụng trên địa bàn tỉnh; khoản 3 Điều 1 Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tạm thời tỷ lệ phần trăm (%) mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô từ 09 chỗ ngồi trở xuống áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Khóa XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực II;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, 
UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo - tin học VP UBND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

Bản đồ hành chính
 Liên kết website
 Bình chọn
-->
Thống kê: 90.930
Online: 12