PHỤ LỤC |
(Kèm theo Công văn số 1673/BTP-PBGDPL ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Bộ Tư pháp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 01 |
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
PHỐI HỢP PBGDPL CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Họ và tên |
Chức vụ trong Hội đồng
(Chủ tịch, Phó Chủ tịch,
ủy viên) |
Chức vụ, chức danh và cơ quan công tác hiện nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH TỔ THƯ KÝ GIÚP VIỆC HỘI ĐỒNG
PHỐI HỢP PBGDPL CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện) |
Họ và tên |
Chức vụ trong Tổ Thư ký
(Tổ trưởng, Phó Tổ trưởng, thành viên) |
Chức vụ, chức danh và cơ quan công tác hiện nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 02 |
|
DANH SÁCH BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên huyện/quận/ thành phố… (cấp huyện) |
Họ và tên |
Chức vụ, chức danh và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác hiện nay |
Trình độ chuyên môn |
Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) |
|
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Biểu mẫu số 03 |
DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên huyện/ thành phố… (cấp huyện)/xã, phường, thị trấn (cấp xã) |
Họ và tên |
Địa chỉ
thường trú |
Quyết định
công nhận tuyên truyền viên pháp luật
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) |
I |
Cấp huyện |
|
|
|
|
Cấp xã |
|
|
|
|
xã Thanh Bình Thịnh |
Ông: Đoàn Ngọc Hường |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Ông: Bùi Đình Sỹ |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Ông: Võ Khắc Thái |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Bà: Trần Thị Phúc |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Ông: Lê Văn Tuyến |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Ông: Phan Đình Khang |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Ông: Đoàn Minh Cẩn |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Ông: Võ Tuấn Anh |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Ông: Trần Nam Kiên |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Bà: Nguyễn Thị Nga |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Ông: Phạm Xuân Hà |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Bà: Trần Thị Vinh |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Bà: Đoàn Thị Thêm |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Bà: Lê Thị Thanh Lành |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Bà: Nguyễn Thị Thu Hà |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Ông: Phan Đăng Dũng |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Ông Nguyễn Trọng Vinh |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
Ông : Đoàn Mạnh Cường |
xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số: 18/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 về việc kiện toàn đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
|
|
|
II |
Cấp huyện |
|
|
|
|
Cấp xã |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 04 |
DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã) |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Dân tộc |
Tổ hòa giải
(ghi rõ địa chỉ) |
Trình độ chuyên môn
(nếu có) |
Quyết định công nhận làm hòa giải viên
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) |
I |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
XÃ THANH BÌNH THỊNH |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Dân tộc |
Tổ hòa giải
(ghi rõ địa chỉ) |
Trình độ chuyên môn
(nếu có) |
Quyết định công nhận làm hòa giải viên
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) |
1 |
|
Ông: Trần Văn Phúc |
1969 |
Nam |
Kinh |
Thôn Thanh Trung |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 179/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
2 |
|
Ông: Đoàn Văn Thể |
1963 |
Nam |
Kinh |
Thôn Thanh Trung |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 179/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
3 |
|
Ông: Trần Văn Nuôi |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Thanh Trung |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 179/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
4 |
|
Bà: Phan Thị Thơm |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Thanh Trung |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 179/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
5 |
|
Ông: Đoàn Công Dũng |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Thanh Trung |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 179/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
6 |
|
Ông:Đặng Quang Trường |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Thanh Trung |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 179/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
7 |
|
Bà: Lê Thị Phương |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Thanh Trung |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 179/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
8 |
|
Ông: Trần Văn Ngụ |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Thanh Đình |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 180/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
9 |
|
Ông: Nguyễn Văn Trúc |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Thanh Đình |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 180/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
10 |
|
Ông: Đặng Quang Gia |
1962 |
Nam |
Kinh |
Thôn Thanh Đình |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 180/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
11 |
|
Ông: Đặng Quang Tiến |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Thanh Đình |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 180/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
12 |
|
Bà: Trần Thị Nhu |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Thanh Đình |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 180/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
13 |
|
Bà: Trần Thị Thư |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Thanh Đình |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 180/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
14 |
|
Ông; Nguyễn Văn Phấn |
1969 |
Nam |
Kinh |
Thôn Đại Lợi |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 181/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
15 |
|
Ông: Đinh Hùng Vương |
170 |
Nam |
Kinh |
Thôn Đại Lợi |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 181/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
16 |
|
Ông: Nguyến Đức Quý |
1984 |
Nam |
Kinh |
Thôn Đại Lợi |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 181/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
17 |
|
Ông: Nguyễn Văn Kiên |
1972 |
Nam |
Kinh |
Thôn Đại Lợi |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 181/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
18 |
|
Ông: Đinh Sỹ Danh |
1949 |
Nam |
Kinh |
Thôn Đại Lợi |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 181/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
19 |
|
Bà: Trần Thúy Đạt |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Đại Lợi |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 181/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
20 |
|
Bà: Phan Thị Mai |
2006 |
Nữ |
Kinh |
Thôn Đại Lợi |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 181/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
21 |
|
Ông: Đinh Sỹ Tú |
1972 |
Nam |
Kinh |
Thôn Đại Lợi |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 181/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
22 |
|
Bà: Phan Thị Thanh An |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Đại Liên |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 182/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
23 |
|
Ông: Nguyễn Trọng Hòa |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Đại Liên |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 182/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
24 |
|
Bà: Trần Thi Mến |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Đại Liên |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 182/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
25 |
|
Ông: Phan Đình Sơn |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Đại Liên |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 182/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
26 |
|
Bà: Nguyến Thị Thu Hường |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Đại Liên |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 182/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
27 |
|
Bà: Nguyễn Thị Ngân |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Đại Liên |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 182/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
28 |
|
Bà: Nguyễn Thị Hà |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Đại Liên |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 182/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
29 |
|
Ông: Nguyễn Trọng Hữu |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Đại Liên |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 182/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
30 |
|
Bà: Trần Thị Hòa |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Xóm Mới |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 183/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
31 |
|
Ông: Nguyễn Văn Vinh |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Xóm Mới |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 183/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn TRọng Tuệ |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Xóm Mới |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 183/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Trần Văn Hợp |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Xóm Mới |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 183/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyến Trọng Lục |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Xóm Mới |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 183/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Phan Thị Huyền |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Xóm Mới |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 183/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Nguyến Thị Mai |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Xóm Mới |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 183/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Đinh Thị Xuân |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Xóm Mới |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 183/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Trọng Vị |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Xóm Mới |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 183/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Nguyễn Thị Như Ý |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Xóm Mới |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 183/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Phan Thị Thái |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Xóm Mới |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 183/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Lê Văn Huỳnh |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Quang Tiến |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 184/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Đặng Xuân Hùng |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Quang Tiến |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 184/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Lê Đình Tý |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Quang Tiến |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 184/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Bùi Xuân Linh |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Quang Tiến |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 184/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Đoàn Thị Loan |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Quang Tiến |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 184/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Đinh Văn Thành |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Quang Tiến |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 184/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Bùi Xuân Hợp |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Quang Tiến |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 184/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Lê Thị Huyền Trang |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Quang Tiến |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 184/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Nguyễn Thị Tuyết |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Quang Tiến |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 184/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Phan Đăng Sơn |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Bình Tiến B |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 185/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Nguyễn Thị Niêm |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Bình Tiến B |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 185/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Trần Huy Quyết |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Bình Tiến B |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 185/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Đăng Tịnh |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Bình Tiến B |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 185/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Phan Thị Nguyệt |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Bình Tiến B |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 185/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Khắc Thành |
|
Nam |
Kinh |
Thôn Bình Tiến B |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 185/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Trần Thị Thúy |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Bình Tiến B |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 185/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Nguyễn Thị Diệp Chi |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Bình Tiến B |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 185/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Bùi Thị Khương |
|
Nữ |
Kinh |
Thôn Bình Tiến B |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 185/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Phan Xuân Hoan |
|
Nam |
|
Thôn Bình Hà |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 186/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Nguyến Thị Thu |
|
Nữ |
|
Thôn Bình Hà |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 186/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Phan Đăng Hoan |
|
Nam |
|
Thôn Bình Hà |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 186/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Trần Thị Thủy |
|
Nữ |
|
Thôn Bình Hà |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 186/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Nguyễn Thị Hồng Thuận |
|
Nữ |
|
Thôn Bình Hà |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 186/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Khắc Thông |
|
Nam |
|
Thôn Bình Hà |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 186/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Võ thị Song |
|
Nữ |
|
Thôn Bình Hà |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 186/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Khắc Hoàng |
|
Nam |
|
Thôn Bình Hà |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 186/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Đoàn Xuân Hiển |
|
Nam |
|
Thôn Quang Chiêm |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 187/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Đinh Thị Phượng |
|
Nữ |
|
Thôn Quang Chiêm |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 187/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Lê Đình Cầu |
|
Nam |
|
Thôn Quang Chiêm |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 187/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Lê Văn Hợp |
|
Nam |
|
Thôn Quang Chiêm |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 187/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Đình Xuân |
|
Nam |
|
Thôn Quang Chiêm |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 187/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Đường Xuân Hồng |
|
Nam |
|
Thôn Quang Chiêm |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 187/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Đoàn Mạnh Hiếu |
|
Nam |
|
Thôn Quang Chiêm |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 187/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Đoàn Thị Minh |
|
Nữ |
|
Thôn Quang Chiêm |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 187/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Trần Thị Thu |
|
Nữ |
|
Thôn Quang Chiêm |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 187/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Phan Huy Tự |
1952 |
Nam |
|
Thôn Đồng Cần |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 188/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Hoàng Ngọc Luận |
1956 |
Nam |
|
Thôn Đồng Cần |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 188/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Nguyễn Thị Linh |
1961 |
Nữ |
|
Thôn Đồng Cần |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 188/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Phan Đình Thịnh |
1950 |
Nam |
|
Thôn Đồng Cần |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 188/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Phan Đình Hiệp |
1954 |
Nam |
|
Thôn Đồng Cần |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 188/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà:Phan Thị Khánh Ly |
2008 |
Nữ |
|
Thôn Đồng Cần |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 188/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Phan Đình Trọng |
1962 |
Nam |
|
Thôn Đồng Cần |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 188/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Đình Thắng |
1958 |
Nam |
|
Thôn Đồng Cần |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 188/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Trần Văn Tự |
|
Nam |
|
Thôn Bình Tiến A |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 189/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Nguyễn Thị Nga |
|
Nữ |
|
Thôn Bình Tiến A |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 189/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Nguyễn Thị Lý |
|
Nữ |
|
Thôn Bình Tiến A |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 189/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Nguyễn Thị Hồng |
|
Nữ |
|
Thôn Bình Tiến A |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 189/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Khắc Chung |
|
Nam |
|
Thôn Bình Tiến A |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 189/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Phan Lê Tuấn Anh |
|
Nam |
|
Thôn Bình Tiến A |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 189/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Hoàng Minh Ân |
|
Nam |
|
Thôn Bình Tiến A |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 189/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Đỗ Xuân Thọ |
|
Nam |
|
Thôn Bình Tiến A |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 189/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Trần Văn Tuấn |
|
Nam |
|
Thôn Bình Tiến A |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 189/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Phan Thị Yến |
|
Nữ |
|
Thôn Bình Tân |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 190/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Viết Tiếp |
|
Nam |
|
Thôn Bình Tân |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 190/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Lê Hữu Thiết |
|
Nam |
|
Thôn Bình Tân |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 190/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Viết Tuân |
|
Nam |
|
Thôn Bình Tân |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 190/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Trần Thị Nga |
|
Nữ |
|
Thôn Bình Tân |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 190/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Phan Thị Liêm |
|
Nữ |
|
Thôn Bình Tân |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 190/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Viết Minh |
|
Nam |
|
Thôn Bình Tân |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 190/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Văn Chương |
|
Nam |
|
Thôn Bình Tân |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 190/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Lê Xuân Huy |
|
Nam |
|
Thôn Bình Tân |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 190/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Thành Đô |
|
Nam |
|
Thôn Bình Tân |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 190/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Bùi Huy Liên |
|
Nam |
|
Thôn Gia Thịnh |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 191/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Trần Thị Hồng Nhi |
|
Nữ |
|
Thôn Gia Thịnh |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 191/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Võ Văn Chế |
|
Nam |
|
Thôn Gia Thịnh |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 191/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Văn Ngô |
|
Nam |
|
Thôn Gia Thịnh |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 191/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Bùi Huy Hóa |
|
Nam |
|
Thôn Gia Thịnh |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 191/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Bùi Đình Dương |
|
Nam |
|
Thôn Gia Thịnh |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 191/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Đậu Bá Bảo |
|
Nam |
|
Thôn Gia Thịnh |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 191/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Đình Việt |
|
Nam |
|
Thôn Gia Thịnh |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 191/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Đăng Tý |
|
Nam |
|
Thôn Bình Định |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 192/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Đăng Khoa |
|
Nam |
|
Thôn Bình Định |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 192/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Trần Thị Hoa |
|
Nữ |
|
Thôn Bình Định |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 192/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Công Thọ |
|
Nam |
|
Thôn Bình Định |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 192/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Trần Thị Thảo |
|
Nữ |
|
Thôn Bình Định |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 192/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Phan Thị Thanh Huyền |
|
Nữ |
|
Thôn Bình Định |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 192/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Bà: Nguyễn Thị Hoan |
|
Nữ |
|
Thôn Bình Định |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 192/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Phan Công Nhung |
|
Nam |
|
Thôn Bình Định |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 192/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
|
Ông: Nguyễn Viết Duyến |
|
Nam |
|
Thôn Bình Định |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 192/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
|
… |
Ông: Nguyễn Viết Tăng |
|
Nam |
|
Thôn Bình Định |
|
Quyết định công nhận làm hòa giải viên số: 192/QĐ-UBND, ngày 09/7/2022
|
II |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 05 |
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT |
STT |
Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã)* |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí ** |
Ghi chú |
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
I |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CHƯA ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã)** |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Có cán bộ, công chức là người đứng đầu bị xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự |
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
I |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Sắp xếp lần lượt theo thứ tự xã – phường – thị trấn. |
** Tiêu chí 1: Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn. |
Tiêu chí 2: Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật. |
Tiêu chí 3: Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý. |
Tiêu chí 4: Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn. |
Tiêu chí 5: Tổ chức tiếp công dân, giải quyết kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo, thủ tục hành chính; bảo đảm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội./. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|