STT
|
Tên thủ tục hành chính/DVCTT
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
3
|
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
|
|
2
|
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường
|
|
|
3
|
Cấp Giấy phép đào đường đô thị
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Quy hoạch
|
4
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
|
|
3
|
Thẩm định tổng mặt bằng sử dụng đất xây dựng công trình (dự án đầu tư) thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
|
|
4
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
3
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực)
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
1
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
|
V
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
2
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
4
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
|
3
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý Giá
|
1
|
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Công sản
|
13
|
|
-
|
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
|
|
|
-
|
Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị.
|
|
|
-
|
Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
|
|
|
-
|
Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
|
|
-
|
Thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
|
|
-
|
Điều chuyển tài sản công.
|
|
|
-
|
Bán tài sản công.
|
|
|
-
|
Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
|
|
-
|
Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.
|
|
|
-
|
Thanh lý tài sản công.
|
|
|
-
|
Tiêu hủy tài sản công.
|
|
|
-
|
Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại cấp huyện
|
|
|
-
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công.
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
1
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Người có công
|
2
|
|
1
|
Cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
|
|
2
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
|
9
|
|
-
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
|
-
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
|
-
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
|
|
-
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
|
|
-
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
|
|
-
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
|
|
-
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
|
|
-
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở.
|
|
|
-
|
Công nhận bằng tốt nghiệp cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
|
1
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
11
|
|
-
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
|
|
-
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
|
|
-
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
|
|
-
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
|
-
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
|
-
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
|
-
|
Xét tặng Danh hiệu Khu dân cư văn hóa hằng năm
|
|
|
-
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
|
-
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
|
-
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
|
|
-
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
6
|
|
-
|
Liên thông Đăng ký thành lập hộ kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
|
-
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
|
-
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
|
-
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
|
|
-
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
|
|
XV
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
16
|
|
-
|
Đăng ký Hợp tác xã
|
|
|
-
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
|
|
-
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã
|
|
|
-
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
|
|
-
|
Đăng ký khi Hợp tác xã chia
|
|
|
-
|
Đăng ký khi Hợp tác xã tách
|
|
|
-
|
Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất
|
|
|
-
|
Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập
|
|
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
|
-
|
Giải thể tự nguyện Hợp tác xã
|
|
|
-
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã
|
|
|
-
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã
|
|
|
-
|
Tạm ngừng hoạt động của HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
|
|
-
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
|
|
-
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã
|
|
|
-
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
|
XVI
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
5
|
|
-
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc huyện quản lý.
|
|
|
-
|
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc UBND cấp huyện quản lý.
|
|
|
-
|
Cấp phép thi công trên đường bộ đang khai thác thuộc UBND cấp huyện quản lý.
|
|
|
-
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường thuộc UBND cấp huyện quản lý.
|
|
|
-
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường thuộc UBND cấp huyện quản lý.
|
|
|
XVII
|
Lĩnh vực Đường thủy
|
9
|
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
|
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
|
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký.
|
|
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký.
|
|
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
|
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người.
|
|
|
-
|
Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người.
|
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
8
|
|
-
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
-
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố, thị xã
|
|
|
-
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố, thị xã
|
|
|
-
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã
|
|
|
-
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã
|
|
|
-
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã
|
|
|
-
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã
|
|
|
-
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã, phường, thị trấn nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
XIX
|
Lĩnh vực Tổ chức, chính sách, tiền lương
|
3
|
|
-
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
-
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
-
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
XX
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
8
|
|
-
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
|
-
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”
|
|
|
-
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”
|
|
|
-
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
|
|
-
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
|
-
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
|
-
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
|
-
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình.
|
|
|
XXI
|
Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ
|
14
|
|
-
|
Thủ tục thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
|
|
-
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
|
|
-
|
Thủ tục chia, tách Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
|
|
-
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
|
-
|
Thủ tục Hội tự giải thể có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
|
|
|
-
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường
|
|
|
-
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ
|
|
|
-
|
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ
|
|
|
-
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ.
|
|
|
-
|
Thủ tục thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) Quỹ
|
|
|
-
|
Thủ tục thủ tục cho phép hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
|
|
-
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ
|
|
|
-
|
Thủ tục đổi tên Quỹ
|
|
|
-
|
Thủ tục Quỹ tự giải thể
|
|
|
XXII
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
|
-
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
XXIII
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
|
-
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
XXIV
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
|
2
|
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
|
XXV
|
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
|
3
|
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
-
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|